Xe cứu hộ giao thông Hino XZU720L
Còn hàng
Liên hệ
Ghi chú:
- Luôn sẵn xe và hồ sơ giấy tờ đối với các dòng xe cứu hộ giao thông.
- Quý khách mua xe được hỗ trợ đi đăng kí, giao hàng miễn phí.
- Bảo hành 20.000km hoặc 12 tháng tại các đại lý được ủy quyền trên toàn quốc.
- Cung cấp phụ tùng thay thế chính hiệu trong thời gian nhanh nhất kể từ khi đặt hàng.
- LIÊN HỆ: 0939 980 688 – Zalo 0939 980 688
Xe cứu hộ giao thông HINO XZU720L
- Xe kéo chở xe là một dạng
xe khác của xe cứu hộ giao thông.
- Cứu hộ giao thông là việc phải huy động thêm các nguồn lực khác từ các thiết bị chuyên dùng đặt trên xe cứu hộ như cần cẩu, tời, kích khí nén hoặc phối hợp với một xe cứu hộ khác, một thiết bị khác. Điều này thường xảy ra với các ô tô bị lật đổ, bị rơi xuống địa hình sông hồ, bị lao xuống vực,...
- Xe cứu hộ cẩu kéo Hino được chế tạo trên nền xe cơ sở Hino, trên xe được lắp đặt các thiết bị:
+ Sàn chở xe: là một mặt sàn bằng kim loại đặt trên lưng xe cứu hộ có khả năng trượt xuống đường để dễ dàng đưa các ô tô hỏng lên, sau khi cố định chiếc xe hỏng vào sàn bằng các dây tăng chuyên dùng, sàn sẽ mang chiếc xe hỏng lên lưng xe cứu hộ để chở đi.
+ Dây tăng là một thiết bị cầm tay có một đoạn dây bạt hoặc dây xích, một đầu là chiếc khóa có cấu tạo đặc biệt giúp nhân viên cứu hộ có thể trói chặt các lốp của chiếc xe hỏng vào sàn xe cứu hộ hoặc vào cần xe cứu hộ.
+ Cần kéo xe: là một thiết bị như một chiếc cần cẩu nhỏ được lắp phía sau, dưới gầm xe cứu hộ, nó có thể kẹp chặt 2 lốp trước của xe hỏng, nâng nửa trước hoặc sau của chiếc xe đó lên khỏi mặt đường để kéo xe di chuyển bằng các bánh còn lại.
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE KÉO CHỞ XE HINO XZU720L-HKFRL3/KMC-KCX |
|
Loại xe |
Kéo, chở xe |
Nhãn hiệu |
HINO XZU720L-HKFRL3/KMC-KCX |
Xuất xứ |
- Cabin + Sắt xi được sản xuất lắp ráp tại Hino Motos Việt Nam. Phần chuyên dùng được sản xuất lắp ráp tại Nhà máy ô tô chuyên dùng Khang Minh.
|
· Các thông số cơ bản của xe |
|
Kích thước bao (DxRxC) |
7505 x 2180 x 2540 mm |
Chiều dài cơ sở |
3870 mm |
Trọng lượng toàn bộ |
7195kg |
Trọng lượng bản thân |
5000 kg |
Tải trọng cho phép |
2000 kg |
Công thức bánh xe |
4x2 |
Kiểu chất tải |
Kéo, chở xe |
Kiểu động cơ |
N04C, loại: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích làm việc |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
110Kw/2800 vòng/phút |
Cỡ lốp |
Lốp trước: 7.50 R16; Lốp sau: 7.50 R16 |