Xe cuốn ép rác Dongfeng 6 khối nhỏ gọn hot nhất hiện nay của Dongfeng được nhập khẩu trực tiếp nên giảm thiếu chi phí không cần thiết cho quý khách hàng. Chất lượng được đảm bảo, chắc chắn sẽ làm hài lòng quý khách hàng.
-Thông số kỹ thuật:
Cuộc cách mạng công nghiệp đang ngày càng phát triển một cách mạnh mẽ, chúng ta luôn tìm tòi hướng tới tương lai máy móc phụ vụ con người. Trên công cuộc đổi mới đó, ngày càng ra đời sản phẩm giúp giảm thiểu sức người, giảm chi phí lao động ở khắp mọi lĩnh vực.
Nói đến lĩnh vực môi trường, là nghĩ ngay tới những chiếc xe ủi, xe thu gom rác, xe phun nước rửa đường, xe cuốn ép rác, xe hút bể phốt....
CÔNG TY TNHH TM XNH HC VIỆT NAM chúng tôi rất hãnh diện khi là đại lý uy tín phân phối nhiều dòng xe chuyên dụng khác nhau. Hôm nay chúng tôi xin giới thiệu với quý khách dòng xe cuốn ép rác được nhập khẩu trực tiếp từ tập đoàn Donfeng Trung Quốc.
Nhắc tới Việt Nam là nghĩ ngay tới những cung đường chật chội, nhỏ hẹp, lưu thông chật chội thì giải pháp đưa là là dòng xe có dung tích vừa và nhỏ như mẫu xe cuốn ép rác 6 khối:
Ấn tượng ngay từ khâu thiết tế, màu sắc tươi sáng cực kì bắt mắt, động cơ mãnh mẽ, vận hành êm ái, Sẽ giúp đưa rác thải tới điểm tập kết an toàn. Thiết kế nắp đậy tín giúp rác không bị rơi vãi trong quá trình di chuyển, không gây mùi cho người tham gia giao thông. Xe môi trường nên mọi thiết kế đều được chú trọng để bảo vệ môi trường, bảo vệ người dân an toàn nhất có thể.
Sau đây chúng tôi sẽ gửi tới quý khách thông số kĩ thuật chung của xe, nếu quan tâm hãy liên hệ với chung tôi để nhận tư vấn hợp lý nhất.
Tên xe / Mô-đen |
DONGFENG ( 4x2) |
||
Model |
Model: CSC5090ZYS3 |
||
Trọng lượng |
Tải trọng thiết kế (kg) |
2500 |
|
Tự trọng thiết kế(kg) |
6705 |
||
Tổng trọng thiết kế(kg) |
9400 |
||
Kích thước
|
Tổng thể
(mm) |
Dài |
7150 |
Rộng |
2285 |
||
Cao |
2950 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3800 |
||
Vận hành
|
Tốc độ lớn nhất (km/h) |
95 |
|
Tổng thành
|
Ca-bin
|
Loại |
DONGFENG DUOLIKA |
Điều hòa |
Có |
||
Động cơ
|
Mô-đen |
CY4102-E3C |
|
Công suất/ Dung tích (kw/ml) |
91/3856 |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro III |
||
Sát-xi |
Hộp số |
5 số |
|
Lốp
|
Cỡ lốp |
8.25-16 |
|
Số lượng |
6+1 ( 1 lốp dự phòng) |
||
Thùng xe và phụ kiện
|
Dung tích thùng rác (m3) |
6 |
|
Điều khiển nạp rác |
Thủy lực/cơ khí/điện |
||
Vật liệu chế tạo |
Chất liệu thép đóng thùng ép rác : Thép carbon Q235A, khả năng chịu ăn mòn và biến dạng cao. Hệ thống van chuyển hướng : nhập khẩu Italy Hệ thống tuy ô thủy lực nén : Trung quốc Hệ thống đầu cút nối : Eaton Mỹ Hệ thống điện : Siemens Đức Hệ thống xi lanh : Trung quốc Hệ thống van của đường hơi: Đài loan |