Ô tô chở bùn hino 3 khối thùng lúc lắc
Còn hàng
Liên hệ
Ghi chú:
- Luôn sẵn xe và hồ sơ giấy tờ đối với các dòng xe chở bùn.
- Quý khách mua xe được hỗ trợ đi đăng kí, giao hàng miễn phí.
- Bảo hành 20.000km hoặc 12 tháng tại các đại lý được ủy quyền trên toàn quốc.
- Cung cấp phụ tùng thay thế chính hiệu trong thời gian nhanh nhất kể từ khi đặt hàng.
- LIÊN HỆ: 0939 980 688 – Zalo 0939 980 688
Ô tô chở bùn hino 3 khối thùng lúc lắc
Kính thưa quý khách, để biết giá bán Xe chở bùn 3 khối Hino kiểu lúc lắc năm 2020-2022
Vui lòng gọi ngay số điện thoại 0939980688
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện...
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
- Sản phẩm chính hãng, bảo hành và hậu mãi chu đáo.
Thông số kỹ thuật cơ bản ô tô chở bùn hino 3 khối thùng lúc lắc
GIỚI THIỆU CHUNG XE CHỞ BÙN 3 KHỐI HINO KIỂU LÚC LẮC |
|
Hàng hóa |
Xe ô tô chở bùn thùng rời 3,5m3, có nền xe cơ sở hiệu HINO FC9JETC |
Model |
HINO FC9JETC/HIEPHOA -CBTR |
Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Việt Nhật |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Chất lượng |
Mới 100% |
THÔNG SỐ CHÍNH XE CHỞ BÙN 3 KHỐI HINO KIỂU LÚC LẮC |
|
Kích thước xe chở bùn 3 khối HINO kiểu lúc lắc |
|
Kích thước tổng thể |
|
- Chiều dài(1) |
~ 6.200 mm |
- Chiều rộng(1) |
~ 2.400 mm |
- Chiều cao(1) |
~ 3.330 mm |
Chiều dài cơ sở |
3.420 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
210 mm |
Trọng lượng xe chở bùn 3 khối HINO kiểu lúc lắc |
|
Tự trọng(1) |
~ 6505 kg |
Số người trên cabin kể cả lái xe |
03 người (195 kg) |
Tải trọng(1) (khối lượng bùn cho phép chở) |
~ 4.200 kg |
Tổng trọng lượng(1) |
~ 11.000 kg |
Hình ảnh thực tế của xe
Hệ thống chuyên dùng xe chở bùn 3 khối HINO kiểu lúc lắc |
|
Xuất xứ |
Do Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa sản xuất, lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam, mới 100% |
Thùng chứa bùn (thùng rời) |
|
- Số lượng |
01 chiếc |
- Kiểu thùng |
Dạng hình hộp, có thể tách rời xe, có thể đậy kín bằng nắp đậy gắn trên càng nâng hạ |
- Thể tích chứa bùn hiệu dụng |
~ 3,5 m3 |
- Vật liệu thành thùng |
Thép tấm SS400, dày 3 mm |
- Vật liệu sàn thùng |
Thép tấm SS400, dày 4 mm |
- Vật liệu khung xương |
Thép tấm gấp định hình SS400 và Q345, dày 3-4 mm |
Sàn công tác (sàn xe) |
|
- Kiểu sàn |
Sàn phẳng có tích hợp cơ cấu khóa cứng thùng chứa bùn trên sàn xe và trên mặt sàn có lắp càng nâng hạ |
- Khung xương |
Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-4 mm |
- Mặt sàn |
Thép tấm nhám SS400, dày 4 mm |
Cơ cấu nâng hạ thùng |
|
- Phương thức nâng hạ |
Sử dụng càng nâng hạ được vận hành bằng hệ thống thủy lực để nâng hạ thùng chứa bùn, đảm bảo thùng chứa bùn ở trang thái nằm ngang trong quá trình suốt quá trình nâng hạ và bùn không bị sóng trào ra ngoài |
- Càng nâng hạ |
Loại càng đơn kết hợp xy-lanh thủy lực 2 chiều. Trên càng nâng hạ có lắp hệ thống nắp đậy thùng dẫn động cáp và pu-ly cơ khí. Nhiệm vụ nắp sẽ đậy kín thùng chứa bùn khi thùng nằm trên sàn xe. |
- Vật liệu càng nâng |
Khung càng nâng được chế tạo từ thép tấm Q345 dày 10 mm, hàn thành hộp 100 mm x 180 mm có các tấm gia cường tăng cứng |
- Sức nâng hạ lớn nhất của càng |
~ 6 tấn |
Chân chống |
Vận hành bằng thủy lực độc lập, chân đế có khớp tự lựa đảm bảo chân chống tiếp xúc tốt với mặt đất ở các địa hình khác nhau, giúp giữ ổn định xe |
Các xy-lanh thủy lực |
|
- Xuất xứ |
Linh kiện nhập khẩu từ Ý, do Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa lắp ráp tại Việt Nam |
- Loại xy-lanh |
Loại xylanh tác động 2 chiều |
- Áp suất làm việc liên tục |
210 kg/cm2 |
- Xy-lanh nâng hạ cần chính |
02 chiếc |
- Xy-lanh chân chống |
02 chiếc |
Bơm thủy lực |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Lưu lượng |
63,9 cm3/vòng |
- Áp suất tối đa |
200 kg/cm2 |
- Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
Van phân phối tích hợp van an toàn |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Loại van |
Loại van điều khiển 2 vị trí trong cabin và phía sau cabin |
- Lưu lượng tối đa |
90 lít/phút |
- Áp suất tối đa |
320 kg/cm2 |
Van chống lún mềm 2 chiều và điều áp |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Lưu lượng tối đa |
60 lít/phút |
- Áp suất tối đa |
350 kg/cm2 |
- Công dụng |
Ổn định hoạt động cho hệ thống nâng hạ chính |
Van chống lún cứng có điều khiển |
|
- Xuất xứ |
Ý |
- Số lượng |
02 chiếc |
- Lưu lượng tối đa |
80 lít/phút |
- Áp suất tối đa |
300 kg/cm2 |
- Công dụng |
Khóa cứng chân chống xe , đảm bảo an toàn cho xe khi di chuyển và làm việc |
Thùng dầu thủy lực |
100 lít, có nắp |
Đồng hồ đo áp suất |
|
- Xuất xứ |
Đài Loan |
- Số lượng |
01 chiếc |
- Áp suất hiển thị lớn nhất |
250 kg/cm2 |
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác |
Thước báo dầu, lọc dầu, khóa đồng hồ đo áp suất, tuy ô cứng mềm, jắc-co ... được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
Hình ảnh phía sau xe
Bộ điều khiển |
|
- Vị trí điều khiển |
Trong cabin và bên sườn xe |
- Cơ cấu điều khiển |
Cơ khí, điều khiển các xy-lanh nâng hạ thùng, khóa thùng, ra vào càng và chân chống thông qua van phân phối |
Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Mr Xuân : 0939 980 688 - 098 789 4459
Email: nguyenxuan.quocteviet@gmail.com
Website: http://xetaichuyendungvietnam.com