- Với dân vận tải trong ngành xi măng hoặc bê tông thì rơ mooc xi téc chở xi măng rời, chở bột đá, chở xi măng amirang chắc không phải là sản phẩm xa lạ. Nó là sản phẩm trực tiếp chuyên chở xi măng rời, hoặc các loại vật liệu dạng bột như bột đá, bột mỳ, xi măng trắng.. Công dụng là rất rõ ràng, vừa là bồn chứa vật liệu bột, vừa vận chuyển và có chức năng đẩy vật liệu ra khỏi bồn với công suất cao bằng máy nén khí. Thậm chí máy nén khí có thể đẩy được xi măng từ bồn lên si rô bồn trộn cao tận 70 m ở các trạm trộn bê tông xi măng.
Xe rơ mooc chở xi măng rời còn có công dụng vận chuyển xi măng rời về các trạm thủy điện, nơi đổ bê tông cho những công trình lớn thậm chí rất lớn mà không thể dùng các loại xi măng bao do tính chất bất tiện của xi măng bao trong các dự án bê tông công suất lớn.
Trước những năm 2013, sản phẩm xe xi téc chở xi măng rời có thể tích chứa lên tới 58 khối hoặc 63 khối. Đây được đánh giá là loại téc xi măng rời có thể tích lớn nhất từ trước tới nay.
- Từ năm 2013 việc hạn chế và cấm các xe quá khổ đã thành thông tư các loại xe téc chở xi măng rời hạ về thể tích chỉ còn 36 khối. Tuy nhiên, cho đến năm 2015 và đầu năm 2016. Toàn bộ các sản phẩm rơ mooc xi téc chở xi măng rời 36 khối lại bị thông tư bộ giao thông khai tử và hạn chế tối đa về quy chuẩn mới. Làm cho thể tích tối đa của rơ mooc xi téc chở xi măng rời về còn dưới 30 khối. Đây cũng là thể tích tối đa và quy chuẩn mới cho toàn bộ các loại mooc 3 dàn hiện tại.
Howotruck.vn xin giới thiệu mẫu téc chở xi măng rời nhãn hiệu CIMC thiết kế theo thông tư mới, phù hợp với tải trọng hiện thời - Sơ mi rơ mooc chở xi măng rời loại 29 - 30 khối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT RƠ MOOC XI TÉC CHỞ XI MĂNG RỜI CIMC
Tên sản phẩm |
Sơ mi rơ mooc chở xi măng rời |
Nhãn hiệu |
CIMC |
Tự trọng bản thân |
8080 Kg |
Khối lượng hàng theo thiết kế |
31000 Kg |
Khối lượng hàng hóa cho phép |
30750 Kg |
Tổng tải trọng cho phép kéo |
38735 Kg |
Kích thước tổng thể |
11120 x 2500 x 3560 mm |
Khoảng cách trục |
6530 + 1310 + 1310 mm |
Vệt bánh xe |
1840 mm |
Số trục |
03 |
Loại trục |
Fuwa 13 tấn |
Lốp và loại lốp |
11.00R20 (Double Coin) |
Kích thước lòng thùng |
8890 x 2495 x 2830 mm |
Thể tích thùng hàng |
29 - 30 khối |
Máy nén khí |
Máy nén khí công suất 12m3/phút |
Máy phát |
HUAFENG 4102 (Sản xuất tại Trung Quốc) |
Hệ thống nén |
SuZhou WB10/2 (Sản xuất tại Trung Quốc) |
Công suất xả |
1 tấn / phút |
Tỷ lệ vật liệu còn sót lại |
0.3% |
Hệ thống điện |
24V/LED/CIMC STD |
Van xả |
Loại van bi 4 inch |
Ống xả xi măng |
Đường kính 4 inch dài 7 mét |
Phụ kiện theo mooc |
Gồm lốp dự phòng và các đồ nghề theo tiêu chuẩn |
Năm sản xuất |
2015 - 2016 |
Liên hệ báo giá |
Hotline 0961.667.114 - 0969 072 844 |