HINO 500 SERIES FL8JTSA - XE TẢI HINO 15,5 TẤN - THÙNG DÀI 7,6M
Còn hàng
Liên hệ
Xe tải Hino 15,5 tấn được sản xuất và lắp ráp trên dây truyền hiện đại bậc nhất trên thế giới.
Xe tải Hino 15,5 tấn với những ưu điểm vượt trội như:
- Xe tải Hino 15.5 tấn thân thiện với môi trường, đảm bảo sạch và luôn ý thức bảo vệ môi trường.
- Xe tải Hino 15,5 tấn đứng đầu về chất lượng vận tải.
- Xe tải Hino 15,5 tấn hiệu quả kinh tế cao. Tiết kiệm nhiên liệu, giảm chi phí bảo trì, độ bền cao.
- Xe...
Xe tải Hino 15,5 tấn được sản xuất và lắp ráp trên dây truyền hiện đại bậc nhất trên thế giới.
Xe tải Hino 15,5 tấn với những ưu điểm vượt trội như:
- Xe tải Hino 15.5 tấn thân thiện với môi trường, đảm bảo sạch và luôn ý thức bảo vệ môi trường.
- Xe tải Hino 15,5 tấn đứng đầu về chất lượng vận tải.
- Xe tải Hino 15,5 tấn hiệu quả kinh tế cao. Tiết kiệm nhiên liệu, giảm chi phí bảo trì, độ bền cao.
- Xe tải Hino 15,5 tấn số 1 về hiệu quả chở tải. Tổng tải cao, tự trọng nhẹ.
- Xe tải Hino 15,5 tấn số 1 cho người lái xe. Tăng mức độ an toàn, mức độ tin cậy cao, khả năng vận hành tốt..
Với những ưu điểm vượt trội của xe tải Hino 15,5 tấn Chúng tôi luôn luôn đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường,
XE TẢI HINO LUÔN ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN MẠNG LẠI SỰ GIẦU SANG CHO BẠN VÀ CHO XÃ HỘI!
- Thông số kỹ thuật:
MODEL |
FL8JTSA |
||
Khối lượng |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
24.000 |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
6.280 |
||
Số người (kể cả lái xe) |
3 |
||
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
9.730 x 2.460 x 2.700 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
4.980 + 1.300 |
||
Kích thước lòng thùng hàng |
7.575 x 2350 x 2150 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
235 |
||
Động cơ |
Kiểu |
Động cơ Diesel HINO J08E - UF (Euro 2)
|
|
Loại |
4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
||
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
||
Thể tích làm việc (cm3) |
7.684 |
||
Tỷ số nén |
18:01 |
||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút) |
260 - (2.500 vòng/phút) |
||
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút) |
745 - (1.500 vòng/phút) |
||
Nhiên liệu |
Loại |
Diezel |
|
Thùng nhiên liệu |
200 Lít, bên trái |
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
||
Hệ thống tăng áp |
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp |
||
Tiêu hao nhiên liệu |
22L/100km tại tốc độ 60 km/h |
||
Thiết bị điện |
Máy phát |
24V/50A, không chổi than |
|
Ắc quy |
2 bình 12V, 75Ah |
||
Hệ thống truyền lực |
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Kiểu cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
||
Cầu chủ động |
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng |
||
Tỷ số truyền lực cuối cùng |
4.333 |
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
106 |
||
Khả năng vượt dốc ( %) |
38 |
||
Hệ thống treo |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực |
||
Lốp xe |
11.00 –R20 – 16PR |
||
Hệ thống lái |
Kiểu |
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
|
Tỷ số truyền |
18,6 |
||
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|
Phanh đỗ xe |
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí |
||
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
|
|
|
|
|